TT |
Các nội dung cần thuyết minh |
1 |
Thông tin chung |
Ôtô cơ sở |
Ô tô thiết kế |
1.1 |
Loại phương tiện |
Ôtô sát xi tải |
Xe chữa cháy |
1.2 |
Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện |
Thaco ollin 700 |
Thaco ollin 700 |
1.3 |
Công thức bánh xe |
4x2 |
2 |
Thông số về kích thước |
2.1 |
Kích thước tổng thể : Dài x Rộng x Cao (mm) |
|
7470 x 2200 x 2850 |
2.2 |
Kích thước bao thùng : Dài x Rộng x Cao (mm) |
|
4430 x 1850 x 1120 |
2.3 |
Khoảng cách trục (mm) |
4200 |
2.4 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1665/1630 |
3 |
Thông số về khối lượng |
|
|
3.1 |
Khối lượng bản thân (kg) |
|
5100 |
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) |
|
6000 |
3.6 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) |
|
11450 |
3.4 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) |
03 (195 kg) |
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
|
90 |
5 |
Động cơ |
5.1 |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
YZ4105ZLQ |
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
Diesel, 4kỳ, tăng áp, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước |
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
4087 |
5.4 |
Tỉ số nén |
18 : 1 |
5.5 |
Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) |
105 x 118 |
5.6 |
Công suất lớn nhất (kW) / tốc độ quay (vòng/phút) |
97/2600 |
5.7 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) |
400/1600 |
5.8 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu: |
Kim phun điện tử |
5.9 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Bố trí phía trước |
6 |
Li hợp : |
Loại 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
7 |
Hộp số:
-
Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.
|
Cơ khí 6 cấp số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí, có cửa trích công suất |
8 |
Trục các đăng (trục truyền động): |
hai đoạn có ổ đỡ trung gian |
9 |
Cầu xe: |
|
9.1 |
* Cầu trước: Cầu dẫn hướng
- Kiểu cầu trước
- Tải trọng cho phép cầu trước (kg)
- Số lượng cầu |
kiểu chữ I
3700
01 |
9.2 |
* Cầu sau: Cầu chủ động
- Kiểu cầu sau
- Tải trọng cho phép cầu sau (kg)
- Tỉ số truyền của cầu sau
- Số lượng cầu sau |
Kiểu ống
6900
i =3,333
01 |
10 |
Vành bánh, lốp xe trên từng trục:
+ Trục trước:
+ Trục sau: |
8.25-16, bánh đơn
8.25R16, bánh kép |
11 |
Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
- Hệ thống treo trước: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
- Hệ thống treo sau: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá. |
12 |
Mô tả hệ thống phanh trước/sau:
- Phanh chính: Cơ cấu phanh kiểu tang trống ở tất cả các bánh xe, dẫn động thủy lực, điều khiển khí nén.
- Hệ thống phanh dừng: Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số. |
13 |
Mô tả hệ thống lái:
- Cấu lái kiểu trục vít - ê cui, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 18,6 |
14 |
Mô tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang |
15 |
Hệ thống điện
- Ắc quy : 12Vx02
- Máy phát điện : 24V
- Động cơ khởi động : 24V |
16 |
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
- Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;
- Đèn sau: Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 01 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02 màu đỏ; |
17 |
Mô tả Cabin:
- Kiểu ca bin : Kiểu lật
- Số lượng trong ca bin : 03 người; - Cửa ca bin: 02 cửa |
18 |
Mô tả thùng hàng |
18.1 |
Kiểu xitec |
Không thùng |
Xitec chở nước |
18.2 |
Kích thước lòng thùng hàng: dài x rộng x cao
( mm)
- Thể tích xitec: |
- |
4430 x 1850 x 1120
6 m3 |
THÙNG CHUYÊN DÙNG |
Xuất xứ |
Việt Nam |
Hình dáng |
Kiểu elip, phía sau có thùng chứa bơm và phụ kiện (theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
Thể tích xitec |
6m3 |
Vật liệu chính |
+ Thép Chịu mòn, chịu lực cao.
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu đỏ theo tiêu chuẩn xe chữa cháy. |
Thép cường lực chịu ăn mòn cao độ dày 4-5mm. |
Hệ thống phun nước rửa đường |
+ 01 bơm lưu lượng 40m3/h nhập khẩu Trung Quốc phục vụ việc phun nước tưới rửa đường. Trích công suất truyền động từ hộp số động cơ xe.
+ 02 bép phun mỏ vịt có khớp bi chỉnh hướng phun lắp đặt vị trí đầu xe để phục vụ việc rửa đường.
+ 01 dàn phun với các đầu phun sương lắp đặt phía sau xe để phun nước chống bụi. |
Hệ thống chữa cháy cứu hỏa |
+ 01 bơm rời có gắn đầu nổ SHIBAURA xuất xứ Nhật Bản để phục vụ cho việc cứu hỏa chữa cháy.
+ 01 sung phun nước cứu hỏa lắp đặt phia trên bồn có sàn đứng.
+ Ống hút nước, van, các khớp nối nhanh đi kèm. |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; Radio AM/FM; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
Điều hòa: Có trang bị |
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dụng. |