TT |
Các nội dung cần thuyết minh |
1 |
Thông tin chung |
Ôtô cơ sở |
Ô tô thiết kế |
1.1 |
Loại phương tiện |
Ôtô sát xi tải |
Xe chữa cháy |
1.2 |
Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện |
ISUZU |
ISUZU |
1.3 |
Công thức bánh xe |
6x4 |
2 |
Thông số về kích thước |
2.1 |
Kích thước tổng thể : Dài x Rộng x Cao (mm) |
|
9760 x 2550 x 3650 |
2.2 |
Kích thước bao thùng : Dài x Rộng x Cao (mm) |
|
- |
2.3 |
Khoảng cách trục (mm) |
4565 + 1370 |
2.4 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1855/2065 |
3 |
Thông số về khối lượng |
|
|
3.1 |
Khối lượng bản thân (kg) |
|
14000 |
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) |
|
10000 |
3.6 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) |
|
24000 |
3.4 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) |
03 (195 kg) |
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
|
90 |
5 |
Động cơ |
5.1 |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
6WG1-TCG51 |
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
Diesel, 4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước |
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
15681 |
5.4 |
Tỉ số nén |
18 : 1 |
5.5 |
Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) |
- |
5.6 |
Công suất lớn nhất (kW) / tốc độ quay (vòng/phút) |
338 |
5.7 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) |
- |
5.8 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu:
www.xeototaichuyendung.com |
Kim phun điện tử |
5.9 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Bố trí phía trước |
6 |
Li hợp : |
Loại 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
7 |
Hộp số:
-
Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.
|
Cơ khí 10 cấp số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí, có cửa trích công suất |
8 |
Trục các đăng (trục truyền động): |
hai đoạn có ổ đỡ trung gian |
9 |
Cầu xe: |
|
9.1 |
* Cầu trước: Cầu dẫn hướng
- Kiểu cầu trước
- Tải trọng cho phép cầu trước (kg)
- Số lượng cầu |
kiểu chữ I
10000
01 |
9.2 |
* Cầu sau: Cầu chủ động
- Kiểu cầu sau
- Tải trọng cho phép cầu sau (kg)
- Tỉ số truyền của cầu sau
- Số lượng cầu sau |
Kiểu ống
14000
-
02 |
10 |
Vành bánh, lốp xe trên từng trục:
+ Trục trước:
+ Trục sau: |
12R22.5, bánh đơn
12R22.5, bánh kép |
11 |
Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
- Hệ thống treo trước: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
- Hệ thống treo sau: Kiểu Phụ thuộc, www.xeototaichuyendung.com nhíp lá. |
12 |
Mô tả hệ thống phanh trước/sau:
- Phanh chính: Cơ cấu phanh kiểu tang trống ở tất cả các bánh xe, dẫn động thủy lực, điều khiển khí nén.
- Hệ thống phanh dừng: Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số. |
13 |
Mô tả hệ thống lái:
- Cấu lái kiểu trục vít - ê cui, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 18,6 |
14 |
Mô tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang |
15 |
Hệ thống điện
- Ắc quy : 12Vx02
- Máy phát điện : 24V
- Động cơ khởi động : 24V |
16 |
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
- Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;
- Đèn sau: Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 01 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; www.xeototaichuyendung.com Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02 màu đỏ; |
17 |
Mô tả Cabin:
- Kiểu ca bin : Kiểu lật
- Số lượng trong ca bin : 03 người; - Cửa ca bin: 02 cửa |
THÙNG CHUYÊN DÙNG |
1 |
Cuộn vòi cứu hỏa |
m |
13-65-20
13-85-20 |
8
4 |
2 loại |
2 |
Súng phun nước trực tiếp |
Chiếc |
QZG3.5/7.5;65 |
1 |
|
3 |
Lăng phun nước sương mù trực tiếp kiểu dẫn dòng |
Chiếc |
QZK3.5/7.5;65 |
1 |
|
4 |
Bình cứu hỏa dạng bột |
|
|
1 |
3kg |
5 |
Bộ thu nước |
|
JII 150/80 x2-1.0 |
1 |
|
6 |
Bộ chia nước |
|
FII 80/65x 3-1.6 |
1 |
|
7 |
Cờ lê ống hút nước |
cái |
FS150 |
2 |
|
8 |
Cờ lê trụ nước cứu hỏa |
cái |
QT-DS1 |
1 |
Dài:400mm
Trên long đất |
9 |
Cờ lê trụ nước cứu hỏa |
cái |
QT-DSP |
1 |
Dài: 860
Dưới long đất |
10 |
Thang cứu hỏa |
|
QTF- PF |
1 |
|
11 |
Côn nối |
|
KJ65/80 |
2 |
|
12 |
Cầu bảo vệ cuộn vòi |
|
Dài 570 mm |
1 |
|
13 |
Phụ kiện cuộn vòi |
|
|
4 |
|
15 |
Rìu chữa cháy |
|
QTF-DG dài 830mm |
1 |
|
16 |
Cuộn vòi cứu hỏa |
m |
13-65-20
13-80-20 |
8
4 |
|
17 |
Bộ lọc nước ống hút |
Cái |
FLF 150 |
01 |
|
18 |
Súng bọt |
Cái |
|
01 |
|
19 |
Choong sắt |
Chiếc |
Dài 1060 |
01 |
|
20 |
Dụng cụ đi theo xe |
Bộ |
|
01 |
|
Chức năng chuyên dùng |
Téc nước (L) |
8.000L |
Téc bọt (L) |
2000 L |
Bơm cứu hỏa |
Model: CB20.10/20.40 |
Thời gian hút ≤35s-7m hút nước sâu |
Dòng áp thấp 40L/s/2.0Mpa |
Dòng áp trung bình 15L/s/2.0Mpa |
Góc làm việc |
Max 75o |
Min 30o |
Vật liệu chế tạo vỏ |
- Một khoang đặc www.xeototaichuyendung.com biệt bao gồm: thùng chứa dầu lỏng, ngăn bơm, khoang thiết bị, hệ thống đường ống, hệ thống điện.
- Khoang được chế tạo bằng thép cacbon chất lượng cao và giập kiều sóng đa kênh chịu được áp lực cao trong quá trình di chuyển, vận hành và thao tác trên mọi cung đường phức tạp nhất. |