GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM
|
Loại phương tiện
|
Ô tô cuốn ép chở rác 9 khối ( 9 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu HINO FC9JESW ( xe lắp ráp nguyên chiếc công ty liên doanh hino Việt Nam – Nhật Bản )
|
Nhà sản xuất
|
Hino |
Nước Sản xuất
|
Việt Nam
|
Năm Sản xuất
|
2014/2015
|
THÔNG SỐ CHÍNH
|
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước bao ngoài
|
6.710 x 2.175 x 2.760 (mm)
|
Kích thước thùng rác
|
2.900 x 1.990 x 1.650 (mm) ( 9.000L )
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
Chiều dài cơ sở
|
3.380 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
275 mm
|
KHỐI LƯỢNG
|
Khối lượng bản thân
|
6.350 Kg
|
Khối lượng cho phép chở
|
3.800 Kg
|
Khối lượng toàn bộ
|
10.400 Kg
|
Số chỗ ngồi
|
03 (kể cả người lái)
|
ĐỘNG CƠ
|
Model
|
HINO J05E TE
|
Loại
|
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
|
Dung tích xy lanh
|
5.123 cm3
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston
|
108 x 115 (mm)
|
Tỉ số nén
|
18:1
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu
|
165/2500 (Ps/v/ph)
|
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu
|
520/1500 (Nm/v/ph)
|
KHUNG XE
|
Hộp số
|
-
|
Hộp số chính
|
Kiểu
|
Cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi
|
Tỉ số truyền
|
i1 = 8.190; i2 = 5.072; i3 = 2.981; i4 = 1.848; i5 = 1.343; i6= 1.0; iL = 7,86
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ thống phanh chính
|
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
|
Hệ thống phanh dừng
|
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
|
HỆ THỐNG TREO
|
Treo trước
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
|
Treo sau
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
|
CẦU XE
|
Cầu trước
|
Tiết diện ngang kiểu I
|
Cầu sau
|
Kiểu
|
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
|
Tỉ số truyền
|
6,9
|
LỐP XE.
|
8.25 – 16 (8.25R16)- 14PR
|
Số bánh
|
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
|
CA BIN
|
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
|
Tốc độ tối đa
|
102 Km/h
|
Khả năng leo dốc
|
44.4%
|
THÔNG SỐ KHÁC
|
Hệ thống điện
|
24V, 60 Ah x 2
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
100 L
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO)
|
Bộ truyền lực PTO
|
Kiểu truyền động
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
Kiểu điều khiển
|
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
Thiết bị của bảng điều khiển
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC
|
Xuất xứ
|
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại nhà máy ô tô chuyên dùng
|
Hình dáng
|
4 trụ vát cong trơn
|
Thể tích thùng chứa ép rác
|
9m3
|
Vật liệu chính
|
+ Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b.
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
|
Vật liệu sàn thùng trên
|
Thép tấm Q345 độ dày 4mm
|
Vật liệu sàn thùng dưới
|
Thép tấm Q345 độ dày 5mm
|
Vật liệu nóc thùng
|
Thép tấm SS400 dày 04 -05 mm
|
Vật liệu thành thùng
|
Thép tấm SS400 dày 04 – 05mm
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
+ Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường.
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ,
|
Kết cấu vật liệu
|
Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao,
|
Nguyên lý xả rác
|
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng
|
Nguyên lý cuốn ép
|
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động
|
Chu kỳ ép rác
|
10- 20 giây
|
Liên kết
|
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập
|
CƠ CẤU NẠP RÁC
|
Thể tích máng ép
|
1 m3
|
Vật liệu thành
|
Thép tấm SS400 dày 03 -04 mm
|
Vật liệu máng cuốn
|
Thép tấm SS400 dày 03 – 04 mm
|
Vật liệu Lưỡi cuốn
|
Thép tấm SS400 dày 06 – 08 mm
|
Vật liệu khung xương đinh hình
|
Thép tấm SS400 dày 05 – 08 mm
|
Kiểu cơ cấu ép rác
|
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối
|
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép
|
15 – 18 s
|
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC
|
Dung tích thùng chứa
|
140 Lít
|
Vật liệu
|
Thép tấm SS400 dày 04 -06 mm có xử lý bề mặt và tráng compozit chống ăn mòn
|
Vị trí
|
Dưới máng ép rác
|
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC
|
Cơ cấu nạp rác
|
Sử dụng một trong những cơ cấu sau
-
Càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay ( 400 – 500 lít )
-
Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng ( thùng 200 -240 lít
-
Cơ cấu máng xúc rác ( thiết kế mới ) sử dụng cho thu gom bằng 2 loại trên và phục vụ khi quá tải rác thải các dịp lễ tết
( Khách hàng được lựa chọn )
|
Kiểu vận hành
|
Dung xi lanh thủy lực
|
Góc lật thùng thu gom
|
125 – 140 ( độ )
|
Tải trọng càng gắp chịu tối đa
|
500 Kg
|
Thời gian nạp thùng
|
< 10 giây
|
Cơ cấu xả rác
|
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xi lanh thủy lực
|
Thời gian xả rác
|
18 giây
|
Bơm thủy lực
|
-
Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
Xuất xứ
-
Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng
-
Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
-
Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2)
|
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI
|
Hệ thống van làm việc
|
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều.
|
Xuất xứ
|
Van phân phối BLB
|
Lưu lượng tối đa
|
95 lít / phút
|
Áp suất tối đa
|
340 Kg/cm2
|
XI LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP
|
Nguyên lý hoạt động
|
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng
|
Xuất xứ
|
Xy lanh tầng – OEM
|
Loại xy lanh
|
Xi lanh 3 tầng
|
Số lượng
|
01
|
Áp suất lơn nhất
|
180 kg/cm2
|
Hành trình làm việc
|
1453 mm
|
Lực đẩy lơn nhất
|
12 tấn
|
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC
|
Xy lanh ép rác
|
02 chiếc
|
Xy lanh cuốn rác
|
02 chiếc
|
Xy lanh nâng thùng phụ
|
02 chiếc
|
Xy lanh càng gắp
|
01 chiếc
|
Xy lanh máng xúc ( nếu dùng cơ cấu nạp rác máng xúc )
|
02 chiếc
|
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa )
|
01 chiếc
|
Loại xy lanh
|
-
1 tầng tác động 2 chiều
-
Vỏ xy lanh nhập khẩu từ Ý
-
Ti xy lanh nhập khẩu từ Ý
|
Chất lượng
|
Linh kiện nhập khẩu từ Ý , lắp ráp tại nhà máy Ô TÔ chuyên dùng . Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường
|