THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỞ RÁC LẮP TRÊN XE SÁT XI TẢI HINO XZU342L |
|
|
STT |
Thông số |
Mô tả |
|
I |
Giới thiệu chung |
|
|
1 |
Loại xe |
Xe ô tô chở rác lắp trên xe sát xi tải HINO XZU342L |
|
2 |
Hãng sản xuất |
|
|
3 |
Nước sản xuất |
VIỆT NAM |
|
4 |
Năm sản xuất |
2019, mới 100% |
|
5 |
Thùng chứa |
Thể tích 6m3 |
|
6 |
Xe sát xi tải |
HINO XZU342L |
|
7 |
Công thức bánh xe |
4x2 |
|
II |
Thông số chính |
|
|
8 |
Kích thước |
|
|
|
- Dài x Rộng x Cao (mm) |
6300 x 1990 x 2630 (*) |
|
|
-Chiều dài cơ sở (mm) |
3.380 |
|
|
- Khoảng sáng gầm xe |
220 |
|
9 |
Trọng lượng |
|
|
|
- Tự trọng |
4.905 (*) |
|
|
- Số người được phép trở |
3 người( kể cả lái) ~ 195 (kg) |
|
|
- Tải trọng cho phép |
2.800 (kg) |
|
|
- Tải trọng cho phép tham gia giao thông |
3.050 (kg) |
|
|
- Tổng trọng tải |
8.150 (kg) |
|
10 |
Động cơ |
|
|
|
- Nhà sản xuất |
Nhật Bản |
|
|
- Kiểu loại |
N04C-VC Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
|
|
- Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
|
|
- Dung tích xy lanh |
4.009 cm3 |
|
|
- Công suất cực đại |
104,1kw/2.500 rpm |
|
|
- Momen xoắn cực đại |
390 N.m/1.400 rpm |
|
|
- Thùng nhiên liệu |
100 lít |
|
|
- Hệ thống tăng áp |
Tubin tăng áp và két làm mát khí nạp |
|
|
- Hệ thống điện |
24V |
|
|
+ Máy phát điện |
Máy phát điện 24V |
|
|
+ Ắc quy |
02 bình 12V |
|
11 |
Hệ thống truyền lực |
|
|
|
- Ly hợp |
Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực |
|
|
- Hộp số |
Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc |
|
|
- Công thức bánh xe |
4x2 |
|
|
- Cầu chủ động |
Cầu sau |
|
|
- Truyền động đến cầu chủ động |
Cơ cấu các đăng |
|
12 |
Hệ thống treo |
|
|
|
- Kiểu treo |
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực |
|
|
- Bánh xe và lốp |
06+01; 7.50-16 |
|
13 |
Hệ thống lái |
Tay lái bên trái có trợ lực |
|
|
- Dẫn động |
Cơ khí trợ lực thủy lực |
|
14 |
Hệ thống phanh |
|
|
|
- Phanh chính |
Tang trống; thủy lực trợ lực chân không |
|
|
- Phanh đỗ |
Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số; |
|
Hệ thống chuyên dụng |
|
III |
Thùng chứa rác |
6m3 |
|
|
Hình dạng |
Kiểu thành cong trơn và có gân bao ở cạnh thùng |
|
|
Vật liệu vách |
Thép Perform của Đức; 3mm |
|
|
Vật liệu nóc |
Thép Perform của Đức; 3mm |
|
|
Vật liệu sàn |
Thép Perform của Đức; 3mm |
|
|
Vật liệu khung xương |
Thép Perform của Đức; 4;6mm |
|
|
Vật liệu bàn xả |
Thép Perform của Đức; 3;4;6mm |
|
|
Thời gian 1 chu kỳ xả rác |
30 giây |
|
IV |
Bàn xả rác |
Đẩy xả trực tiếp thống qua xy lanh thủy lực |
|
|
Vật liệu bàn xả |
Thép Perform của Đức dày 6;4;3 mm; nhựa chống mài mòn |
|
|
Công dụng |
Dùng để thực hiện thao tác đẩy xả rác ra khỏi thùng chứa tại các vị trí xả rác |
|
|
- Kết cấu |
Thép dập định hình, thép tấm hàn, nối với nhau bằng hệ thống xương liên kết, tăng cứng |
|
|
- Thời gian 1 chu kỳ xả rác |
25 giây |
|
V |
Cơ cấu cuốn ép rác |
|
|
|
Vật liệu chính |
Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình |
|
|
Nguyên lý |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và bàn ép rác |
|
|
Các bộ phận chính |
Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, con trượt |
|
|
Thời gian 1 chu kỳ ép |
20 giây |
|
|
Kiểu cơ cấu cuốn ép rác |
Dùng xy lanh thủy lực |
|
15 |
Thân sau |
|
|
|
- Công dụng |
Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa |
|
|
- Kết cấu |
Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang |
|
16 |
Lưỡi cuốn |
|
|
|
- Công dụng |
Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn |
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực |
|
|
- Vật liệu |
Thép Perform của Đức |
|
17 |
Lưỡi ép |
|
|
|
- Công dụng |
Liên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác |
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực |
|
|
- Vật liệu |
Thép Perform của Đức |
|
18 |
Tấm cố định |
|
|
|
- Công dụng |
Liên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn |
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu |
|
19 |
Máng cuốn |
|
|
|
- Công dụng |
Chứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn |
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu |
|
|
- Vật liệu |
Thép Perform của Đức |
|
|
Thể tích máng |
0,6m3 |
|
20 |
Thùng chứa nước rác |
70 lít |
|
|
|
Chứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa |
|
21 |
Con trượt |
|
|
|
- Công dụng |
Là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép thân sau |
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình hàn thành hộp |
|
22 |
Càng gắp ( nạp rác) |
|
|
|
- Công dụng |
Nạp rác từ các thiết bị thu chứa vào máng cuốn |
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu |
|
|
- Kiểu cơ cấu nạp |
Dùng xy lanh thủy lực |
|
|
- Loại cơ cấu càng gắp |
Càng gắp đa năng gắp thùng xe gom rác đẩy tay 400/550 lít |
|
|
- Góc lật |
135O |
|
|
- Chu kỳ nạp rác |
~10 giây |
|
23 |
Hệ thống thủy lực |
|
|
|
Loại xy lanh |
Xy lanh tác động 2 chiều |
|
|
- Xy lanh ép |
02 |
|
|
- Xy lanh cuốn |
02 |
|
|
- Xy lanh nâng thân sau |
02 |
|
|
- Xy lanh càng gắp |
02 |
|
24 |
Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực |
|
|
25 |
Xy lanh xả rác |
|
|
|
+Xuất xứ |
Các nước khối G7 |
|
|
+ Loại xy lanh |
Xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều |
|
|
+ Số lượng |
01 |
|
|
+ Áp suất |
180 kg/cm2 |
|
|
+ Đường kính/ hành trình |
2350 mm |
|
26 |
Bơm thủy lực |
|
|
|
- Xuất xứ |
Các nước khối G7 |
|
|
- Số lượng |
01 |
|
|
- Lưu lượng |
47cc/vòng |
|
|
- Áp xuất |
250 kg/cm2 |
|
|
- Dẫn động bơm |
Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO |
|
27 |
Bộ điều khiển |
|
|
|
- Vị trí điều khiển |
Bên ngoài sau nâng ca bin (bên phụ) và phía đuôi thân sau |
|
|
- Cơ cấu điều khiển |
Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển |
|
28 |
Van phân phối |
Van điều khiển tay gắn kèm van an toàn |
|
|
- Xuất xứ |
Các nước khối G7 |
|
|
- Lưu lượng tối đa |
65 lít/phút |
|
|
- Áp suất lớn nhất |
320 kg/cm2 |
|
29 |
Van tiết lưu |
Điều chỉnh tốc độ nâng thân sau |
|
30 |
Các loại van thủy lực khác |
1 van chống tụt xi lanh nâng thân sau
1 van đảm bảo an toàn cho xi lanh xả rác |
|
31 |
Thùng dầu thủy lực |
80 lít |
|
32 |
Các thiết bị thủy lực phụ khác |
Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, đồng hồ đo áp suất, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |
|
|
Áp suất làm việc của hệ thống |
160 kg/cm2 |
|
33 |
Hệ thống điều khiển |
|
|
|
Điều khiển P.T.O |
Thủy lực/cơ khí/điện |
|
|
ĐIều khiển nạp rác |
Điều khiển bằng tay, kẹp thùng rác lật thùng rác đổ vào máng, đưa thùng rác ra nhả thùng rác về vị trí cũ |
|
|
Điều khiển cuốn ép rác |
Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc |
|
34 |
Trang thiết bị kèm theo xe |
|
|
|
- Điều hòa nhiệt độ |
có |
|
|
- Radio + CD Audio |
Có |
|
|
- Bảo hiểm hông dè sau được bố trí 2 bên |
có |
|
|
Đèn quay trên nóc xe |
01 chiếc |
|
|
Đèn chiều sang vị trí công tác phía sau thùng ép |
01 chiếc |
|
|
- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe |
01 bộ |
|
|
- Sách hướng dẫn sử dụng |
01 quyển |
|
|
- Sổ bảo hành của xe cơ sở |
Có |
|
|
- Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm |
Có |
|