TT |
Các nội dung cần thuyết minh |
1 |
Thông tin chung |
Ôtô cơ sở |
Ô tô thiết kế |
1.1 |
Loại phương tiện |
Ôtô sát xi tải |
Ô tô chở rác |
1.2 |
Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện |
HINO FG8JJ7A |
HINO FG8JJ7A /ER.13 |
1.3 |
Công thức bánh xe |
4x2 |
2 |
Thông số về kích thước |
2.1 |
Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) |
- |
7990 x 2500 x 3130 |
2.2 |
Khoảng cách trục (mm) |
4330 |
3 |
Thông số về khối lượng |
|
|
3.1 |
Khối lượng bản thân (kg)
- Phân bố lên cụm cầu trước
- Phân bố lên cụm cầu sau |
|
9405
-
- |
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) |
- |
6400 |
3.3 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) |
- |
6400 |
3.4 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) |
03 (195 kg) |
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)
-
Phân bố lên cụm cầu trước (kg)
-
Phân bố lên cụm cầu sau (kg)
|
-
-
- |
16000
-
- |
3.6 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) |
- |
16000 |
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
- |
91,7 |
4.2 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
- |
32,0 |
4.3 |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quóng đường 200m |
- |
24,0 |
4.4 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) |
- |
39,48 |
4.5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
7,5 |
5 |
Động cơ |
5.1 |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
J08E WE |
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp làm mát bằng nước |
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
7684 |
5.4 |
Tỉ số nén |
18 : 1 |
5.5 |
Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
5.6 |
Công suất lớn nhất (kW) / tốc độ quay (vòng/phút) |
191/2500 |
5.7 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) |
700/1500 |
5.8 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu: |
Kim phun điện tử |
5.9 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Bố trí phía trước |
6 |
Li hợp : |
Loại 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
7 |
Hộp số:
-
Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.
-
Tỉ số truyền ở từng tay số
|
Cơ khí 6 cấp số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí, có cửa trích công suất
i1 = 8,189; i2 = 5,340; i3 = 3,076; i4 = 1,936; i5 = 1,341; i6 = 1,00; il = 7,142 |
8 |
Trục các đăng (trục truyền động): |
hai đoạn có ổ đỡ trung gian |
9 |
Cầu xe: |
|
9.1 |
* Cầu trước: Cầu dẫn hướng
- Kiểu cầu trước
- Tải trọng cho phép cầu trước (kg)
- Số lượng cầu |
kiểu chữ I
5500
01 |
9.2 |
* Cầu sau: Cầu chủ động
- Kiểu cầu sau
- Tải trọng cho phép cầu sau (kg)
- Tỉ số truyền của cầu sau
- Số lượng cầu sau |
Kiểu ống
10000
i =5,125
01 |
10 |
Vành bánh, lốp xe trên từng trục:
+ Trục trước:
+ Trục sau: |
11.00R20, bánh đơn
11.00R20, bánh kép |
11 |
Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
- Hệ thống treo trước: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
- Hệ thống treo sau: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá. |
12 |
Mô tả hệ thống phanh trước/sau:
- Phanh chính: Cơ cấu phanh kiểu tang trống ở tất cả các bánh xe, dẫn động thủy lực, điều khiển khí nén.
- Hệ thống phanh dừng: Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số. |
13 |
Mô tả hệ thống lái:
- Cấu lái kiểu trục vít - ê cui, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 20,2 |
14 |
Mô tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang |
15 |
Hệ thống điện
- Ắc quy : 12Vx02 – 75AH
- Máy phát điện : 24V – 50A
- Động cơ khởi động : 24V – 4,5 kw |
16 |
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
- Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;
- Đèn sau: Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 01 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02 màu đỏ; |
17 |
Mô tả Cabin:
- Kiểu ca bin : Kiểu lật
- Số lượng trong ca bin : 03 người; - Cửa ca bin: 02 cửa |
18 |
Mô tả thùng hàng |
18.1 |
Kiểu thùng hàng |
Không thùng |
Thùng chở rác |
18.2 |
Kích thước lòng thùng hàng(mm)
- Thể tích thùng chứa rác: |
- |
3.410/3.120 x 2.100 x 1.750 mm
13M3 |
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC |
Hình dáng |
4 mặt vuông cong |
Thể tích thùng chứa ép rác |
13 m3 |
Vật liệu chính |
+ Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b dày 4mm
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường.
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
Kết cấu vật liệu |
Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao, |
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng |
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động |
Chu kỳ ép rác |
10- 20 giây |
Liên kết |
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập |
CƠ CẤU NẠP RÁC |
Thể tích máng ép |
1 m3 |
Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối |
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép |
15 – 18 s |
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC |
Dung tích thùng chứa |
140 Lít |
Vật liệu |
INOX 304 dày 2mm |
Vị trí |
Dưới máng ép rác |
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC |
Cơ cấu nạp rác |
-
Càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay ( 400 – 500 lít )
|
Kiểu vận hành |
Dung xi lanh thủy lực |
Góc lật thùng thu gom |
125 – 140 ( độ ) |
Tải trọng càng gắp chịu tối đa |
500 Kg |
Thời gian nạp thùng |
< 10 giây |
Cơ cấu xả rác |
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng |
Kiểu vận hành |
Dùng xi lanh thủy lực |
Thời gian xả rác |
18 giây |
Bơm thủy lực |
-
Xuất xứ: Nhập khẩu ITALIA
-
Lưu lượng bơm : 100cc
-
Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
Áp suất làm việc : ≥180 (Kg/cm2) |
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
Xuất xứ |
ITALIA |
Lưu lượng tối đa |
95 lít / phút |
Áp suất tối đa |
340 Kg/cm2 |
XI LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP |
Nguyên lý hoạt động |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng |
Xuất xứ |
Nguyên liệu nhập khẩu được lắp ráp tại Việt Nam |
Loại xy lanh |
Xi lanh 3 tầng |
Số lượng |
01 chiếc |
Áp suất lơn nhất |
180 kg/cm2 |
Hành trình làm việc |
3.200 mm |
Lực đẩy lơn nhất |
15 tấn |
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC |
Xy lanh ép rác |
02 chiếc |
Xy lanh cuốn rác |
02 chiếc |
Xy lanh nâng thùng phụ |
02 chiếc |
Xy lanh nâng xe gom rác đẩy tay |
02 chiếc |
Xylanh kẹp thùng rác nhựa |
01 chiếc |
Loại xy lanh |
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
Dung tích thùng dầu |
100 Lít |
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP” |
-
Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí tự động ở phía sau thùng ép với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành.
-
Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước.
-
Hệ thống điều khiển nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau.
|
Điều khiển cuốn ép rác |
-
Điều khiển bằng tay : cặp thùng xe gom ( hoặc kẹp thùng nhựa ) lật thùng xe gom ( hoặc thùng nhựa ) đổ vào máng , đưa thùng xe gom ( hoặc thùng nhựa ) ra , nhả thùng xe gom trở về vị trí cũ
|
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc |
-
Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác.
-
Đèn quay cảnh báo trên nóc.
-
Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều khiển cuốn ép.
|
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
Xe cơ sở
|
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. |
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. |
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua ) |