Xe Tưới Nước 9 Khối Dongfeng

Xe Tưới Nước 9 Khối Dongfeng
Xe Tưới Nước 9 Khối Dongfeng, xe bồn tưới nước 8 khối, 9 khối, 10 khối là dòng xe có dung tích bồn chứa phù hợp với đa số nhu cầu khách hàng. Chính vì thế công ty chúng tôi nghiên cứu đưa về mẫu xe bồn tưới cây rửa đường có dung tích 9 khối để phù hợp nhất với mọi khách hàng. Xe tưới cây 9 khối Dongfeng được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Dongfeng Hồ Bắc Trung Quốc - với chất lượng tốt nhất, cấu hình vượt trội nhất trên thị trường, cùng với giá cả hợp lý nên mẫu xe phun nước rửa đường 9 khối Dongfeng là sự lựa chọn tốt nhất trên thị trường xe tưới cây chuyên dùng. Cùng với đó, công ty chung tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc nhập khẩu sản xuất và cung cấp đến khách hàng xe bồn tưới cây đủ chủng loại, nên đến với chúng tôi, Quý khách hoàn toàn yên tâm về chất lượng xe, chế độ bảo hành, dịch vụ hỗ trợ trọn đời sử dụng xe cũng như việc đáp ứng cung cấp phụ tùng linh kiện thay thế sau này. Quý khách có nhu cầu mua xe bồn tưới nước 9 khối Dongfeng xin liên hệ Hotline: 0981.228.119
Một số hình ảnh xe tưới nước 9 khối Đông Phong:

• Mã SP: SP1708

• Nhóm sản phẩm: Xe phun nước rửa đường

• Tải trọng hàng hóa cho phép: 9.000 Kg

• Tổng trọng lượng cho phép: 15.945 Kg

• Công thức bánh xe: Xe 4x2 (2 chân)

• Năm sản xuất: 2025 - 2026

• Hãng sản xuất: Dongfeng

•Tải trọng: Xe 5 đến 10 khối

• Tình trạng: Có sẵn ở bãi

• Lượt xem: 413

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe

<div style="text-align: center;"> <strong>TH&Ocirc;NG SỐ KỸ THUẬT</strong><br /> &nbsp;</div> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody> <tr> <td style="text-align: center;"> Nh&atilde;n hiệu :</td> <td style="text-align: center;"> <a href="https://xeototaichuyendung.com/san-pham/xe-phun-nuoc-rua-duong.aspx">Xe phun nước rửa đường 9 khối</a> Dongfeng Euro 5, mới 100%<br /> Model: CLQ5180GSS5E</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Loại phương tiện :</td> <td style="text-align: center;"> Xe xitec (<a href="https://xeototaichuyendung.com/san-pham/xe-phun-nuoc-rua-duong.aspx">phun nước</a>)</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td colspan="3" style="text-align: center;"> Th&ocirc;ng số chung</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Trọng lượng bản th&acirc;n :</td> <td style="text-align: center;"> 6750</td> <td style="text-align: center;"> kG</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Tải trọng cho ph&eacute;p chở :</td> <td style="text-align: center;"> 9000</td> <td style="text-align: center;"> kG</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Số người cho ph&eacute;p chở :</td> <td style="text-align: center;"> 3</td> <td style="text-align: center;"> người</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Trọng lượng to&agrave;n bộ :</td> <td style="text-align: center;"> 15945</td> <td style="text-align: center;"> kG</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> K&iacute;ch thước xe : D&agrave;i x Rộng x Cao :</td> <td style="text-align: center;"> 7930 x 2460 x 2840</td> <td style="text-align: center;"> mm</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> K&iacute;ch thước l&ograve;ng th&ugrave;ng h&agrave;ng</td> <td style="text-align: center;"> 4580/4320 x 2110/ x 1250/---</td> <td style="text-align: center;"> mm</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Chiều d&agrave;i cơ sở :</td> <td style="text-align: center;"> 4500</td> <td style="text-align: center;"> mm</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Vết b&aacute;nh xe trước / sau :</td> <td style="text-align: center;"> 1980/1860</td> <td style="text-align: center;"> mm</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Số trục :</td> <td style="text-align: center;"> 2</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> C&ocirc;ng thức b&aacute;nh xe :</td> <td style="text-align: center;"> 4 x 2</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Loại nhi&ecirc;n liệu :</td> <td style="text-align: center;"> Diesel</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td colspan="3" style="text-align: center;"> Động cơ</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Nh&atilde;n hiệu động cơ:</td> <td style="text-align: center;"> Cummins ISB180-50<br /> &nbsp;Ti&ecirc;u chuẩn kh&iacute; thải Euro 5</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Loại động cơ:</td> <td style="text-align: center;"> 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng h&agrave;ng, tăng &aacute;p, kim phun điện tử</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Thể t&iacute;ch :</td> <td style="text-align: center;"> 5900 cm3</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> C&ocirc;ng suất lớn nhất /tốc độ quay</td> <td style="text-align: center;"> 132&nbsp;kW/ 2500&nbsp;v/ph</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td colspan="3" style="text-align: center;"> Lốp xe</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Số lượng lốp tr&ecirc;n trục I/II/III/IV:</td> <td style="text-align: center;"> 02/04</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Lốp trước / sau:</td> <td style="text-align: center;"> Aeolus 10.00R20 /10.00R20</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Hệ thống phanh :</td> <td style="text-align: center;"> &nbsp;</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Phanh trước /Dẫn động :</td> <td style="text-align: center;"> Tang trống /kh&iacute; n&eacute;n</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Phanh sau /Dẫn động :</td> <td style="text-align: center;"> Tang trống /kh&iacute; n&eacute;n</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Phanh tay /Dẫn động :</td> <td style="text-align: center;"> T&aacute;c động l&ecirc;n hệ thống truyền lực /Cơ kh&iacute;</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td colspan="3" style="text-align: center;"> Hệ thống l&aacute;i</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Kiểu hệ thống l&aacute;i /Dẫn động :</td> <td style="text-align: center;"> Trục v&iacute;t - &ecirc; cu bi /Cơ kh&iacute; c&oacute; trợ lực thuỷ lực</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Điều h&ograve;a</td> <td style="text-align: center;"> C&oacute;</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Đồ nghề theo xe</td> <td style="text-align: center;"> 01 bộ đồ nghề ti&ecirc;u chuẩn</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> M&agrave;u sơn</td> <td style="text-align: center;"> Trắng - xanh</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Cabin</td> <td style="text-align: center;"> Kiểu lật</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td colspan="3" style="text-align: center;"> Phần chuy&ecirc;n d&ugrave;ng <a href="https://xeototaichuyendung.com/san-pham/xe-phun-nuoc-rua-duong.aspx">tưới nước</a></td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Kết cấu bồn</td> <td style="text-align: center;"> Bồn được chế tạo từ vật liệu th&eacute;p SS400, c&oacute; độ d&agrave;y 4mm, dung t&iacute;ch bồn 9000 l&iacute;t (9m3)<br /> 01 khoang, c&oacute; nắp đậy. Hai b&ecirc;n sườn c&oacute; ống tr&ograve;n để ống h&uacute;t nước.</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> Bơm</td> <td> <ul> <li style="text-align: center;"> Lưu lượng 60m3/h</li> <li style="text-align: center;"> Cột &aacute;p: 90m</li> <li style="text-align: center;"> C&ocirc;ng suất: 22,5 Kw</li> </ul> </td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> B&eacute;c phun trước</td> <td style="text-align: center;"> 02 b&eacute;c phun mỏ vịt để tưới rửa đường, loại ren ngo&agrave;i, đường k&iacute;nh ren 2icnh</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> B&eacute;c phun sau</td> <td style="text-align: center;"> 02 b&eacute;c phun mỏ vịt, 02 b&eacute;c phun dẹp để tưới đường v&agrave; tưới c&acirc;y xanh, loại ren ngo&agrave;i, đường k&iacute;nh ren 2inch</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;"> S&uacute;ng phun xe nước</td> <td style="text-align: center;"> 01 s&uacute;ng phun cao &aacute;p lắp đặt ph&iacute;a sau xe, c&oacute; s&agrave;n đứng v&agrave; r&agrave;o chắn đảm bảo an to&agrave;n. S&uacute;ng phun c&oacute; thể quay 360 độ, g&oacute;c phun c&oacute; thể t&ugrave;y chỉnh n&acirc;ng l&ecirc;n hạ xuống, đầu phun c&oacute; thể t&ugrave;y chỉnh chế độ phun sương hay phun tia, điểu chỉnh &aacute;p lực nước để tưới c&acirc;y.</td> <td nowrap="nowrap" style="text-align: center;"> &nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <br />