TT |
NỘI DUNG |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
I |
Thông số xe |
|
1 |
Nhãn hiệu, số loại |
Nhãn hiệu: FOTON
Số loại : THACO 500.E4 |
Chất lượng |
Xe mới 100% |
Xuất xứ |
Lắp ráp tại nhà máy Thaco |
Năm sản xuất |
--- |
Xe ô tô chở rác hoàn thiện |
Sản xuất, lắp ráp tại VN, xe mới 100% |
2 |
Kích thước bao DxRxC (mm) |
6350 x 2220 x 2840 (mm) |
3 |
Tổng tải trọng (kg) |
10.000 Kg |
Tự trọng (kg) |
5.915 Kg |
Tải trọng cho phép chở (kg) |
3.890 Kg |
4 |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
|
5 |
Khả năng vượt dốc (%) |
35,1 |
6 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
245 |
7 |
Tốc độ tối đa (km/h) |
83 |
8 |
Số chỗ ngồi (người) |
03 |
9 |
Động cơ |
Kiểu |
YZ4DA2 - 40 |
Loại |
Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro IV, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xy lanh |
3660 cm3 |
Công suất cực đại |
83/2900 (kw/v/ph)
113 Ps/2900 V/ph) |
10 |
Thùng nhiên liệu |
80 lít |
11 |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5. |
12 |
Hệ thống phanh |
Phanh chính: thủy lực, trợ lực chân không.
Phanh tay: Cơ khí, tác động lên trục ra của hộp số. |
13 |
Hệ thống treo |
Nhíp trước và sau hình bán nguyệt, có giảm chấn thủy lực. |
14 |
Hệ thống lái |
Tay lái thuận, có trợ lực, điều chỉnh được chiều cao và độ nghiêng. |
15 |
Cỡ lốp |
7.50 -16 – 14PR |
16 |
Hệ thống điện |
Bình điện |
12V x 2 – 60Ah |
Máy phát điện |
12V – 100A |
Máy khởi động |
12V – 2.5kW |
II |
Thông số phần chuyên dùng ép chở rác hoàn thiện: |
1 |
Thông số chung |
Thể tích chứa rác |
8 (m3) mới 100%, sản xuất tại việt nam |
Tỷ số ép |
2:1 |
Biên dạng thùng chứa |
Vách cong trơn, trụ vát,
không có xương gia cường bên ngoài.
Nóc thùng biên dạng cong về phía trên tạo dư ứng lực, tránh biến dạng nóc thùng khi vận hành ép rác |
Cơ cấu nạp rác |
Máng xúc rác hoặc càng gắp thùng |
Cơ cấu xả rác |
Dùng xylanh thủy lực |
Điều khiển nạp rác |
Cơ khí, điều khiển bằng tay gạt |
Điều khiển cuốn ép rác |
Cơ khí bán tự động, điều khiển bằng tay gạt |
Điều khiển xả rác |
Cơ khí, điều khiển bằng tay gạt |
Vật liệu chế tạo |
Inox 430 và thép chuyên dụng với khả năng chống mài mòn và chịu áp lực cao trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt |
Kết cấu mối liên kết |
Bằng công nghệ hàn MAG (hàn dưới lớp khí bảo vệ CO2) |
Đăng kiểm lần đầu |
02 (hai) năm |
2 |
Kết cấu thùng |
Thùng chứa rác |
- Thể tích thùng chứa rác: 8 m3.
- Mặt đáy: Inox dày 4 mm.
- 02 Vách hông: Inox dày 3 mm.
- Vách nóc thùng: Inox dày 2.5 mm
- Đà dọc: Thép dày 4mm cắt bẻ U.
- Đà ngang: Thép dày 3mm cắt bẻ L.
- Khung xương: Thép dày 3mm cắt bẻ hộp và U chấn.
- Ray dẫn hướng bàn đẩy: U đúc |
Bàn đẩy rác |
- Khung xương: thép dày ≥ 2,5; 3 và 6mm.
- Mặt đẩy: Inox dày ≥ 2,5mm.
- Cục trượt: Lõi thép, mặt trượt bằng nhựa chuyên dụng nhập khẩu Hàn Quốc.
- Tác động vận hành bàn đẩy sử dụng xylanh thủy lực kết hợp bộ khuyếch đại hành trình tác động kép. |
Thùng ép rác |
- Thể tích máng ép rác: 0,5m3.
- Vách hông: Inox dày 3mm
- Cung đáy: Inox dày 5 mm.
- Thùng chứa nước: Inox dày 2mm.
- Khung xương: Thép dày 3mm cắt bẻ U.
- Ray dẫn hướng bàn ép: Thép dày 5mm chấn U (ray trượt không sẻ rãnh để đảm bảo độ bền và kín nước). |
Bàn cào rác |
-
Mặt lưỡi cào: Thép dày 4mm.
-
Lưng lưỡi cào: Thép dày 3mm cắt bẻ định hình.
-
Vách tăng cứng trong: Thép dày 4mm ÷ 8mm.
-
Bát quay lưỡi cào: Thép dày 10mm cắt hình
|
Bàn ép rác |
-
Mặt ép: Inox dày 3 mm.
-
Khung bao: Thép dày 3,5,6,8 mm dập U.
-
Xương tăng cứng: Thép dày 3mm dập U.
-
Ống lắp trục quay: Thép ống 100x10.
-
Cục trượt: Lõi thép, mặt trượt bằng nhựa chuyên dụng nhập khẩu từ Hàn Quốc.
- Xylanh cuốn ép rác được lắp ráp bên ngoài buồng ép để thuận tiện cho việc bảo dưỡng thường xuyên
|
Kiểu cơ cấu ép |
Nhờ vào xylanh thủy lực giúp đóng – mở lưỡi ép và tịnh tiến cơ cấu ép để nhận rác từ máng chứa rác và ép đưa rác vào thùng chứa. Lưỡi ép xoay quanh bản lề nhờ 02 xylanh thủy lực xoay lưỡi ép tác động kép
Cơ cấu ép chuyển động tịnh tiến trượt theo rãnh trong quá trình ép rác do 02 xylanh thủy lực ép tác động kép. |
Cơ cấu nạp rác có 02 loại khach hàng lựa chọn: Máng xúc hoặc càng gắp thùng:
|
+ Máng xúc:
-
Vật liệu lòng máng và thành: Thép dày 3mm có xương gia cường.
-
Góc lật: kín khít với đuôi thùng.
+ Càng gắp thùng
-
Góc lật: 135 độ.
-
Tải trọng nâng: 500 - 800 kg.
-
Chu kỳ nạp rác: 10 giây.
|
Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở |
Liên kết bằng các mối ghép linh hoạt giúp chống được lực trượt dọc và tránh vặn xoắn chasis xe cơ sở |
Liên kết thùng ép vào thùng chứa rác |
Thùng ép và thùng chứa được liên kết với nhau bằng cơ cấu bản lề ở 2 bên phía trên.
Phía bên dưới có cơ cấu khóa tự động ở 02 bên bằng cơ cấu thủy lực giúp khóa chặt thùng ép vào thùng chứa.
Bản lề trên thùng ép và tâm xilanh đồng phẳng trong mặt phẳng đứng song song với thân thùng nhằm tránh vặn thùng ép khi thùng ép được nâng lên. Bên cạnh đó có bố trí 02 thanh chống an toàn thao tác nhanh khi nâng thùng ép để vệ sinh và kiểm tra, bảo dưỡng. |
Nâng hạ thùng ép |
Thùng ép được nâng lên hạ xuống trong quá trình xả rác ra khỏi thùng chứa nhờ vào 02 xylanh thủy lực nâng thùng ép rác tác động kép. Khóa của thùng ép với thùng chứa được liên kết với xylanh nâng thùng ép. |
3 |
Hệ thống thủy lực
|
Bơm thuỷ lực |
Bơm bánh răng,
Xuất xứ: italia
Lưu lượng: 83 cc/vòng
Áp suất lớn nhất: 250 bar |
Van thủy lực |
Xuất xứ: italia
Lưu lượng lớn nhất: 90 lít/phút
Áp suất làm việc lớn nhất: 250 bar |
Xylanh thủy lực 01 tầng |
Việt Nam sản xuất lắp ráp, mới 100%:
+ Xylanh cuốn rác: Số lượng 02 cái.
+ Xylanh ép rác: Số lượng 02 cái.
+ Xylanh nâng hạ thùng ép: Số lượng 02 cái.
+ Xylanh máng xúc: Số lượng 02 cái.
+ Xylanh xả rác 03 tầng: Số lượng 01 cái. Chịu tải 10 tấn |
Lọc dầu hồi |
Số lượng 01 cái, mới 100%. |
Lọc dầu hút |
Số lượng 01 cái, mới 100%. |
Thùng dầu thủy lực |
Dung tích: 80 lít |
Thước đo dầu |
Số lượng: 01, mới 100%. |
Đồng hồ đo áp lực dầu |
Số lượng: 01, mới 100%. |
Đường ống mềm |
Mới 100%, loại 2-4 lớp bố, áp suất làm việc 350kgf. |
Đường ống cứng |
Thép ống dày 2mm |
Khớp nối đường ống |
(bề ngoài mạ nguyên thủy, không sơn) Đồng bộ theo tiêu chuẩn chịu áp lực cao, thuận tiện cho việc lắp đặt và thay thế. |
Áp suất tối đa |
210 bar |
Áp suất làm việc |
150 bar |
Nhiệt độ cao nhất của dầu thủy lực |
50-70oC |
4 |
Hệ thống truyền động bơm |
Bộ trích công suất (PTO) |
Nhập khẩu nguyên chiếc mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số. |
Các-đăng |
Mới 100% |
5 |
Hệ thống điện trang bị và cảnh báo |
Đèn quay ưu tiên |
Số lượng 01 cái, mới 100%, đặt trên nóc thùng. |
Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng ép rác. |
Mới 100%, công tắc lắp tại vị trí điều khiển.
- Số lượng 01 cái trong lòng thùng.
- Số lượng: 02 cái trên đỉnh đuôi thùng |
Hệ thống đèn tín hiệu khác |
Theo tiêu chuẩn lưu thông đường bộ. |
6 |
Trang bị an toàn |
Chỗ đứng và tay vịn |
02 bộ |
Thanh chống an toàn |
02 thanh chống thùng ép rác, đảm bảo an toàn khi vệ sinh, bảo dưỡng bên trong thùng chứa rác. |
Bảo hiểm hông |
02 cản |
Vè chắn bùn |
02 bộ |
Bát chống xô thùng |
04 bát, 02 bộ đỉa |
7 |
Hệ thống làm kín và chứa nước thải |
Làm kín thùng chứa rác |
Bằng thép so le khớp xếp lớp chấn góc (độ bền cao không hư hỏng) |
Thùng chứa nước thải |
Trang bị thùng chứa nước thải phía dưới thùng ép, dung tích 200 lít. Có 01 van xả nước thải và 02 cửa thao tác nhanh để vệ sinh thùng chứa nước thải. |
8 |
Sơn thùng |
-
Loại sơn NIPPO 2 thành phần (có bóng)
-
Chất lượng sơn cao cấp, đồng bộ, không gợn sóng, chịu được tác động của thời tiết, lâu phai màu. Xe được dán Logo theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và theo yêu cầu của bên mua.
-
Màu sơn theo yêu cầu của bên mua.
|
9 |
Lo-go kẻ chữ |
Trên cánh cửa cabin |
Theo yêu cầu của bên mua |
Hai bên hông thùng |
Theo yêu cầu của bên mua |
10 |
Trang bị theo xe
|
Xe cơ sở
|
+ 01 bánh xe dự phòng
+ 01 kích thủy lực và tay vặn
+ 01 Radio AM/FM
+ 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn
+ Sách hướng dẫn sử dụng bảo dưỡng xe
+ Sổ bảo hành |
Phần chuyên dùng |
+ Có giá Bình nước rửa tay bằng nhựa. |