Xe chữa cháy ISUZU 3 chân 10 khối

Xe chữa cháy ISUZU 3 chân 10 khối
Xe chữa cháy ISUZU 3 chân 10 khối, đây là mẫu xe cứu hỏa isuzu loại lớn, 3 chân 2 cầu chủ động, công thức bánh xe 6x4. Dung tích thùng chứa nước là 8 khối, dung tích khoang chứa bọt là 2 khối. Xe cứu hỏa ISUZU 3 chân nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc, mẫu mã đẹp, chất lượng cao nhưng đổi lại giá thành rẻ, rất hợp lý phục vụ cho các đơn vị như khu công nghiệp, khu đô thị, các đơn vị xăng dầu, nhà máy nhiệt điện... Quý khách có nhu cầu mua xe cứu hỏa, xe chữa cháy xin vui lòng liên hệ Hotline: 0981.228.119

• Mã SP: SP1576

• Nhóm sản phẩm: Xe cứu hỏa, xe chữa cháy

• Tải trọng hàng hóa cho phép: 10.000 Kg

• Công thức bánh xe: Xe 6x4 (3 chân)

• Năm sản xuất: 2024 - 2025

• Hãng sản xuất: Isuzu

• Khoảng giá: Trên 2 tỷ

• Tình trạng: Còn xe

• Lượt xem: 1460

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe

TT Các nội dung cần thuyết minh
1 Thông tin chung Ôtô cơ sở Ô tô  thiết kế
1.1 Loại phương tiện Ôtô sát xi tải Xe chữa cháy
1.2 Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện ISUZU ISUZU
1.3 Công thức bánh xe 6x4
2 Thông số về kích thước
2.1 Kích thước tổng thể : Dài x Rộng x Cao  (mm)   9760 x 2550 x 3650
2.2 Kích thước bao thùng : Dài x Rộng x Cao  (mm)   -
2.3 Khoảng cách trục (mm) 4565 + 1370
2.4 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1855/2065
3 Thông số về khối lượng    
3.1 Khối lượng bản thân (kg)   14000
3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)   10000
3.6 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)   24000
3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái (người) 03 (195 kg)
4 Thông số về tính năng chuyển động
4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h)   90
5 Động cơ
5.1 Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ 6WG1-TCG51
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. Diesel, 4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước
5.3 Dung tích xi lanh (cm3) 15681
5.4 Tỉ số nén 18 : 1
5.5 Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) -
5.6 Công suất lớn nhất (kW) / tốc độ quay (vòng/phút) 338
5.7 Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) -
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu:
www.xeototaichuyendung.com
Kim phun điện tử
5.9 Vị trí bố trí động cơ trên khung xe Bố trí phía trước
6 Li hợp : Loại 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
7 Hộp số:
  • Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.
 
Cơ khí 10 cấp số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí, có cửa trích công suất
8 Trục các đăng (trục truyền động): hai đoạn có ổ đỡ trung gian
9 Cầu xe:  
9.1 * Cầu trước: Cầu dẫn hướng
- Kiểu cầu trước
- Tải trọng cho phép cầu trước (kg)
- Số lượng cầu
 
kiểu chữ I
10000
01
9.2 * Cầu sau: Cầu chủ động
- Kiểu cầu sau
- Tải trọng cho phép cầu sau (kg)
- Tỉ số truyền của cầu sau
- Số lượng cầu sau
 
Kiểu ống
14000
-
02
10 Vành  bánh, lốp xe trên từng trục:
+ Trục trước:
+ Trục sau:
 
12R22.5, bánh đơn
12R22.5, bánh kép
11 Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
              - Hệ thống treo trước: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
              - Hệ thống treo sau: Kiểu Phụ thuộc, www.xeototaichuyendung.com nhíp lá.
 
12
Mô tả hệ thống phanh trước/sau:
- Phanh chính: Cơ cấu phanh kiểu tang trống ở tất cả các bánh xe, dẫn động thủy lực, điều khiển khí nén.
 - Hệ thống phanh dừng: Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số.
13 Mô tả hệ thống lái:
-  Cấu lái kiểu trục vít - ê cui, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 18,6
14 Mô tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang
15 Hệ thống điện
- Ắc quy : 12Vx02
- Máy phát điện : 24V
     - Động cơ khởi động : 24V
16 Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
      - Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;
      - Đèn sau:  Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 01 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; www.xeototaichuyendung.com Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02 màu đỏ;
17 Mô tả Cabin:
- Kiểu ca bin                  : Kiểu lật
- Số lượng trong ca bin  : 03 người;        - Cửa ca bin: 02 cửa
THÙNG CHUYÊN DÙNG
1 Cuộn vòi cứu hỏa m 13-65-20
13-85-20
8
4
2 loại
2 Súng phun nước trực tiếp Chiếc QZG3.5/7.5;65 1  
3 Lăng phun nước sương mù trực tiếp kiểu dẫn dòng Chiếc QZK3.5/7.5;65 1  
4 Bình cứu hỏa dạng bột     1 3kg
5 Bộ thu nước   JII 150/80 x2-1.0 1  
6 Bộ chia nước   FII 80/65x  3-1.6 1  
7 Cờ lê ống hút  nước cái FS150 2  
8 Cờ lê trụ nước cứu hỏa cái QT-DS1 1 Dài:400mm
Trên long đất
9 Cờ lê trụ nước cứu hỏa cái QT-DSP 1 Dài: 860
Dưới long đất
10 Thang cứu hỏa   QTF- PF 1  
11 Côn nối   KJ65/80 2  
12 Cầu bảo vệ cuộn vòi   Dài 570 mm 1  
13 Phụ kiện  cuộn vòi     4  
15 Rìu chữa cháy   QTF-DG dài  830mm 1  
16 Cuộn vòi  cứu hỏa m 13-65-20
13-80-20
8
4
 
17 Bộ lọc nước ống  hút Cái FLF 150 01  
18 Súng  bọt Cái   01  
19 Choong  sắt Chiếc Dài 1060 01  
20 Dụng cụ  đi  theo  xe Bộ   01  
Chức năng chuyên dùng Téc nước (L) 8.000L Téc bọt (L) 2000 L
Bơm cứu hỏa Model: CB20.10/20.40 Thời gian hút ≤35s-7m hút nước sâu
Dòng áp thấp 40L/s/2.0Mpa Dòng áp trung bình 15L/s/2.0Mpa
Góc làm việc Max 75o Min 30o
Vật liệu chế tạo vỏ - Một khoang đặc www.xeototaichuyendung.com biệt bao gồm: thùng chứa dầu lỏng, ngăn bơm, khoang thiết bị, hệ thống đường ống, hệ thống điện.
- Khoang được chế tạo bằng thép cacbon chất lượng cao và giập kiều sóng đa kênh chịu được áp lực cao trong quá trình di chuyển, vận hành và thao tác trên mọi cung đường phức tạp nhất.