Xe cuốn ép rác 13 khối Hino FG8JJ7A

Xe cuốn ép rác 13 khối Hino FG8JJ7A
Xe cuốn ép rác 13 khối Hino FG8JJ7A Euro 4, xe cuốn ép rác 13 khốiXe ép chở rác 13 khốiXe cuốn ép rác Hino, Xe cuốn ép chở rác 13 khối, xe ô tô ép rác 13 khốiXe ô tô chở rác 13 khối. Xe ép rác Hino có nền xe chở sở sản xuất tại nhà máy Liên doanh Việt Nhật  Hino Motor Việt Nam, hệ thống chuyên dụng cuốn ép rác sản xuất tại Việt Nam, vật liện chế toán, linh kiện lắp ráp toàn bộ nhập khẩu Châu Âu với tiêu chuẩn rất cao. Quý khách có nhu cầu mua xe cuốn ép rác Xin vui lòng liên Hệ Hotline: 0981.228.119

• Mã SP: SP1488

• Nhóm sản phẩm: Xe cuốn ép rác

• Công thức bánh xe: Xe 4x2 (2 chân)

• Năm sản xuất: 2024 - 2025

• Hãng sản xuất: Hino

• Khoảng giá: Từ 1 tỷ 2 đến 2 tỷ

• Tình trạng: Còn xe

• Lượt xem: 1287

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe

TT Các nội dung cần thuyết minh
1 Thông tin chung Ôtô cơ sở Ô tô  thiết kế
1.1 Loại phương tiện Ôtô sát xi tải Ô tô chở rác
1.2 Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện HINO FG8JJ7A HINO FG8JJ7A /ER.13
1.3 Công thức bánh xe 4x2
2 Thông số về kích thước
2.1 Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao  (mm) - 7990 x 2500 x 3130
2.2 Khoảng cách trục (mm) 4330
3 Thông số về khối lượng    
3.1 Khối lượng bản thân (kg)
- Phân bố lên cụm cầu trước
- Phân bố lên cụm cầu sau
  9405
-
-
3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) - 6400
3.3 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) - 6400
3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái (người) 03 (195 kg)
3.5 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)
  • Phân bố lên cụm cầu trước (kg)
  • Phân bố lên cụm cầu sau (kg)
 
-
-
-
 
16000
-
-
3.6 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) - 16000
4 Thông số về tính năng chuyển động
4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h) - 91,7
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) - 32,0
4.3 Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quóng đường 200m - 24,0
4.4 Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) - 39,48
4.5 Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 7,5
5 Động cơ
5.1 Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ J08E WE
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp làm mát bằng nước
5.3 Dung tích xi lanh (cm3) 7684
5.4 Tỉ số nén 18 : 1
5.5 Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) 112 x 130
5.6 Công suất lớn nhất (kW) / tốc độ quay (vòng/phút) 191/2500
5.7 Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) 700/1500
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu: Kim phun điện tử
5.9 Vị trí bố trí động cơ trên khung xe Bố trí phía trước
6 Li hợp : Loại 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
7 Hộp số:
  • Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.
  • Tỉ số truyền ở từng tay số
 
Cơ khí 6 cấp số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí, có cửa trích công suất
i1 = 8,189;   i2 = 5,340; i3 = 3,076;  i4 = 1,936; i5 = 1,341; i6  = 1,00;  il  = 7,142
8 Trục các đăng (trục truyền động): hai đoạn có ổ đỡ trung gian
9 Cầu xe:  
9.1 * Cầu trước: Cầu dẫn hướng
- Kiểu cầu trước
- Tải trọng cho phép cầu trước (kg)
- Số lượng cầu
 
kiểu chữ I
5500
01
9.2 * Cầu sau: Cầu chủ động
- Kiểu cầu sau
- Tải trọng cho phép cầu sau (kg)
- Tỉ số truyền của cầu sau
- Số lượng cầu sau
 
Kiểu ống
10000
i =5,125
01
10 Vành  bánh, lốp xe trên từng trục:
+ Trục trước:
+ Trục sau:
 
11.00R20, bánh đơn 
11.00R20, bánh kép 
11 Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
              - Hệ thống treo trước: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
              - Hệ thống treo sau: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá.
 
12
Mô tả hệ thống phanh trước/sau:
- Phanh chính: Cơ cấu phanh kiểu tang trống ở tất cả các bánh xe, dẫn động thủy lực, điều khiển khí nén.
 - Hệ thống phanh dừng: Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số.
13 Mô tả hệ thống lái:
-  Cấu lái kiểu trục vít - ê cui, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 20,2
14 Mô tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang
15 Hệ thống điện
- Ắc quy : 12Vx02 – 75AH
- Máy phát điện : 24V – 50A
     - Động cơ khởi động : 24V – 4,5 kw
16 Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
      - Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;
      - Đèn sau:  Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 01 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02 màu đỏ;
17 Mô tả Cabin:
- Kiểu ca bin                  : Kiểu lật
- Số lượng trong ca bin  : 03 người;        - Cửa ca bin: 02 cửa
18 Mô tả thùng hàng
18.1 Kiểu thùng hàng Không thùng Thùng chở rác
18.2 Kích thước lòng thùng hàng(mm)
- Thể tích thùng chứa  rác:
- 3.410/3.120 x 2.100 x 1.750 mm
13M3
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC
Hình dáng 4 mặt vuông cong
Thể tích thùng chứa ép rác                               13 m3
Vật liệu chính + Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b dày 4mm
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
Chỉ tiêu kỹ thuật + Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường.
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ,
Kết cấu vật liệu Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao,
Nguyên lý xả rác Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng
Nguyên lý cuốn ép Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động
Chu kỳ ép rác 10- 20 giây
Liên kết Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập
CƠ CẤU NẠP RÁC
Thể tích máng ép 1 m3
Kiểu cơ cấu ép rác Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép 15 – 18 s
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC
Dung tích thùng chứa 140 Lít
Vật liệu INOX 304 dày 2mm
Vị trí Dưới máng ép rác
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC
Cơ cấu nạp rác
  • Càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay  ( 400 – 500 lít )
Kiểu vận hành Dung xi lanh thủy lực
Góc lật thùng thu gom 125 – 140 ( độ )
Tải trọng càng gắp chịu tối đa 500 Kg
Thời gian nạp thùng < 10 giây
Cơ cấu xả rác Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng
Kiểu vận hành Dùng xi lanh thủy lực
Thời gian xả rác 18 giây
Bơm thủy lực
  • Xuất xứ: Nhập khẩu  ITALIA
  • Lưu lượng bơm : 100cc
  • Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
Áp suất làm việc  : ≥180 (Kg/cm2)
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI
Xuất xứ ITALIA
Lưu lượng tối đa 95 lít / phút
Áp suất tối đa 340 Kg/cm2
XI LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP 
Nguyên lý hoạt động Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng
Xuất xứ Nguyên liệu nhập khẩu được lắp ráp tại Việt Nam
Loại xy lanh Xi lanh 3 tầng
Số lượng 01 chiếc
Áp suất lơn nhất 180 kg/cm2
Hành trình làm việc 3.200 mm
Lực đẩy lơn nhất 15 tấn
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC
Xy lanh ép rác 02 chiếc
Xy lanh cuốn rác 02 chiếc
Xy lanh nâng thùng phụ 02 chiếc
Xy lanh nâng xe gom rác đẩy tay 02 chiếc
Xylanh kẹp thùng rác nhựa 01 chiếc
Loại xy lanh
  • 1 tầng tác động 2 chiều 
                                                                   THÙNG DẦU THỦY LỰC
Dung tích thùng dầu                                                                100 Lít
                                                  CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao
                                                                      HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP”
  • Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí tự động ở phía sau thùng ép với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành.
  • Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước.
  • Hệ thống điều khiển nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau.
Điều khiển cuốn ép rác 
  • Điều khiển bằng tay : cặp thùng  xe gom ( hoặc kẹp thùng nhựa ) lật thùng xe gom ( hoặc thùng nhựa ) đổ vào máng , đưa thùng xe gom ( hoặc thùng nhựa ) ra , nhả thùng xe gom trở về vị trí cũ
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc
  • Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác.
  • Đèn quay cảnh báo trên nóc.
  • Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều khiển cuốn ép.
Sơn thùng Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao.
PHỤ KIỆN ĐI KÈM
Xe cơ sở
 
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
Phụ kiện đi kèm Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung.
LOGO – KẺ CHỮ Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua )