Xe cuốn ép rác 9 khối Hino FC9JETC Euro 4

Xe cuốn ép rác 9 khối Hino FC9JETC Euro 4
Xe cuốn ép rác 9 khối Hino FC9JETC Euro 4, xe ép chở rác 9 khối Hino, xe cuốn ép rác Hino, xe ép rác Hino FC, xe chở rác Hino FC 9 khối là tên gọi xe cuốn ép rác Hino FC, xe có hệ thống chuyên dụng ép rác dung tích 9 khối, vật liệu chế tạo bằng thép Đức kết hợp Inox chống ăn mòn, Hệ thông thủy lực cuốn ép được nhập khẩu từ Italia cho chất lượng tốt. Quý khách có nhu cầu mua xe cuốn ép rác Hino Xin vui lòng liên hệ Hotline: 0981228119

• Mã SP: SP1485

• Nhóm sản phẩm: Xe cuốn ép rác

• Công thức bánh xe: Xe 4x2 (2 chân)

• Năm sản xuất: 2024 - 2025

• Hãng sản xuất: Hino

• Khoảng giá: Từ 800 đến 1 tỷ 2

• Tình trạng: Còn xe

• Lượt xem: 1323

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe

TT Các nội dung cần thuyết minh
1 Thông tin chung Ôtô cơ sở Ô tô  thiết kế
1.1 Loại phương tiện Ôtô sát xi tải Ô tô chở rác
1.2 Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện HINO FC9JETC HINO FC9JETC/ER
1.3 Công thức bánh xe 4x2
2 Thông số về kích thước
2.1 Kích thước tổng thể : Dài x Rộng x Cao  (mm)   6615 x 2490 x 2960
2.2 Kích thước bao thùng : Dài x Rộng x Cao  (mm)   2510/2240 x 2100 x 1760
2.3 Khoảng cách trục (mm) 3420
2.4 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1800/1660
3 Thông số về khối lượng    
3.1 Khối lượng bản thân (kg)   6005
 
3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)   4700
3.6 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)   11000
3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái (người) 03 (195 kg)
4 Thông số về tính năng chuyển động
4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h)   83
5 Động cơ
5.1 Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ J05E UA
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. Diesel, 4kỳ, tăng áp, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước
5.3 Dung tích xi lanh (cm3) 5123
5.4 Tỉ số nén 18 : 1
5.5 Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) 112 x 130
5.6 Công suất lớn nhất (kW) / tốc độ quay (vòng/phút) 132/2500
5.7 Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) 515/1500
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu: Kim phun điện tử
5.9 Vị trí bố trí động cơ trên khung xe Bố trí phía trước
6 Li hợp : Loại 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
7 Hộp số:
  • Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.
 
Cơ khí 6 cấp số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí, có cửa trích công suất
8 Trục các đăng (trục truyền động): hai đoạn có ổ đỡ trung gian
9 Cầu xe:  
9.1 * Cầu trước: Cầu dẫn hướng
- Kiểu cầu trước
- Tải trọng cho phép cầu trước (kg)
- Số lượng cầu
 
kiểu chữ I
3600
01
9.2 * Cầu sau: Cầu chủ động
- Kiểu cầu sau
- Tải trọng cho phép cầu sau (kg)
- Tỉ số truyền của cầu sau
- Số lượng cầu sau
 
Kiểu ống
6800
i =4,333
01
10 Vành  bánh, lốp xe trên từng trục:
+ Trục trước:
+ Trục sau:
 
8.25-16, bánh đơn
8.25-16, bánh kép
11 Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
              - Hệ thống treo trước: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
              - Hệ thống treo sau: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá.
 
12
Mô tả hệ thống phanh trước/sau:
- Phanh chính: Cơ cấu phanh kiểu tang trống ở tất cả các bánh xe, dẫn động thủy lực, điều khiển khí nén.
 - Hệ thống phanh dừng: Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số.
13 Mô tả hệ thống lái:
-  Cấu lái kiểu trục vít - ê cui, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 18,6
14 Mô tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang
15 Hệ thống điện
- Ắc quy : 12Vx02
- Máy phát điện : 24V
     - Động cơ khởi động : 24V
16 Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
      - Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;
      - Đèn sau:  Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 01 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02 màu đỏ;
17 Mô tả Cabin:
- Kiểu ca bin                  : Kiểu lật
- Số lượng trong ca bin  : 03 người;        - Cửa ca bin: 02 cửa
18 Mô tả thùng hàng
18.1 Kiểu thùng hàng Không thùng Thùng chở rác
18.2 Kích thước lòng thùng hàng: dài x rộng x cao
( mm)
- Thể tích thùng chứa  rác:
- 2510/2240 x 2100 x 1760
9m3
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC
Xuất xứ Việt Nam
Hình dáng Vuông cong
Thể tích thùng chứa ép rác 9m3
Vật liệu chính + Thép Chịu mòn, chịu lực cao.
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
+ Chi tiết thùng rác:
- 04 vách thùng rác 9 khôi: Thép cường lực dày 4mm
- Hai bên vách đuôi thùng: Thép cường lực dày 3mm
- Máng chứa rác: Thép cường lực dày 6mm
- Máng chứa nước rác: IINOX 304 dày 2mm
- Bàn ép, Lưỡi cuốn: Thép cường lực dày 3-12mm
Chỉ tiêu kỹ thuật + Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường.
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ,
Kết cấu vật liệu Vuông cong
Nguyên lý xả rác Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng
Nguyên lý cuốn ép Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động
CƠ CẤU CUỐN  ÉP RÁC
Thể tích máng ép 0.8- 1 m3
Vật liệu máng ép Thép cường lực dày 6mm
Vật liệu bàn cuốn ép Thép cường lực dày 3-12mm tùy theo chi tiết
Kiểu cơ cấu ép rác Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép 20 s
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC
Dung tích thùng chứa 140 Lít
Vật liệu Inox dày 2mmn
Vị trí Dưới máng ép rác
HÌNH THỨC NẠP RÁC
Cơ cấu nạp rác
  • Càng gắp đa năng : Kẹp thùng thu gom rác đẩy tay  ( 400 – 500 lít ) , kẹp thùng nhựa
Vật liệu Thép cường lực dày 4-10mm tùy theo từng chi tiết.
Kiểu vận hành Dung xi lanh thủy lực
Góc lật thùng thu gom 125 – 140 ( độ )
Tải trọng càng gắp chịu tối đa 500 Kg
Thời gian nạp thùng 10 giây
Cơ cấu xả rác Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng
Kiểu vận hành Dùng xi lanh thủy lực
Thời gian xả rác 20 giây
BƠM DẦU THỦY LỰC: NHẬP KHẨU TỪ ITALA
Bơm thủy lực bánh răng
 
  • Lưu lượng bơm : 80cc/v
  • Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
  • Áp suất làm việc  :210 bar
  • Xuất xứ : ITALIA
                                                                  HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI
Xuất xứ ITALIA
Lưu lượng tối đa 75-90 lít / phút
Áp suất tối đa 200-250bar
XI LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP 
Nguyên lý hoạt động Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng
Xuất xứ Sản xuất tại Việt Nam
Số lượng 01
Áp suất lơn nhất 250bar
Hành trình làm việc 2350 mm
Lực đẩy lơn nhất 12 tấn
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC
Xy lanh ép rác 02 chiếc
Xy lanh cuốn rác 02 chiếc
Xy lanh nâng đuôi 02 chiếc
Xy lanh nâng xe gom rác đẩy tay 02 chiếc
Xy lanh kẹp thùng nhựa 01 chiếc
Loại xy lanh
  • 1 tầng tác động 2 chiều
THÙNG DẦU THỦY LỰC
Dung tích thùng dầu  100 -120 Lít
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP”
  • Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí tự động ở phía sau thùng ép với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành.
  • Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước.
  • Hệ thống điều khiển nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau.
  • Hệ thống điều khiển nâng đuôi xả rác trong cabin.
Điều khiển cuốn ép rác 
  • Điều khiển bằng tay.
Hệ thống đèn chiếu sang.
  • Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác.
  • Đèn quay cảnh báo trên nóc.
Sơn thùng Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao.
PHỤ KIỆN ĐI KÈM
Xe cơ sở 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; Radio AM/FM; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
Điều hòa: Có trang bị
Phụ kiện đi kèm Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung.
LOGO – KẺ CHỮ Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua )