Xe cứu hỏa 6,6 khối Thaco ollin 700C hai chức năng

Xe cứu hỏa 6,6 khối Thaco ollin 700C hai chức năng
Xe cứu hỏa hai chức năng vừa cứu hỏa chữa cháy vừa phun nước rửa đường. Xe cứu hỏa 6,6 khối Thaco ollin 700C hai chức năng là sự lựa chọn hợp lý cho các khu đô thị, khu công nghiệp, các trạm xăng dầu yêu cầu bắt buộc phải có xe cứu hỏa. Xe cứu hỏa, xe phun nước rửa đường 6,6 khối hai trong một là sự đầu tư hợp lý cho Quý khách hàng. Mọi thông tin chi tiết về xe cứu hỏa Thaco ollin 700C xin vui lòng liên hệ Hotline: 0981.228.119

• Mã SP: SP1425

• Nhóm sản phẩm: Xe cứu hỏa, xe chữa cháy

• Công thức bánh xe: Xe 4x2 (2 chân)

• Năm sản xuất: 2019

• Hãng sản xuất: Thaco Trường Hải

• Tình trạng: Còn xe

• Lượt xem: 1698

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe

TT Các nội dung cần thuyết minh
1 Thông tin chung Ôtô cơ sở Ô tô  thiết kế
1.1 Loại phương tiện Ôtô sát xi tải Xe chữa cháy
1.2 Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện Thaco ollin 700 Thaco ollin 700
1.3 Công thức bánh xe 4x2
2 Thông số về kích thước
2.1 Kích thước tổng thể : Dài x Rộng x Cao  (mm)   7470 x 2200 x 2850
2.2 Kích thước bao thùng : Dài x Rộng x Cao  (mm)   4430 x 1850 x 1120
2.3 Khoảng cách trục (mm) 4200
2.4 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1665/1630
3 Thông số về khối lượng    
3.1 Khối lượng bản thân (kg)   5100
3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)   6000
3.6 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)   11450
3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái (người) 03 (195 kg)
4 Thông số về tính năng chuyển động
4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h)   90
5 Động cơ
5.1 Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ YZ4105ZLQ
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. Diesel, 4kỳ, tăng áp, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước
5.3 Dung tích xi lanh (cm3) 4087
5.4 Tỉ số nén 18 : 1
5.5 Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) 105 x 118
5.6 Công suất lớn nhất (kW) / tốc độ quay (vòng/phút) 97/2600
5.7 Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) 400/1600
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu: Kim phun điện tử
5.9 Vị trí bố trí động cơ trên khung xe Bố trí phía trước
6 Li hợp : Loại 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
7 Hộp số:
  • Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.
 
Cơ khí 6 cấp số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí, có cửa trích công suất
8 Trục các đăng (trục truyền động): hai đoạn có ổ đỡ trung gian
9 Cầu xe:  
9.1 * Cầu trước: Cầu dẫn hướng
- Kiểu cầu trước
- Tải trọng cho phép cầu trước (kg)
- Số lượng cầu
 
kiểu chữ I
3700
01
9.2 * Cầu sau: Cầu chủ động
- Kiểu cầu sau
- Tải trọng cho phép cầu sau (kg)
- Tỉ số truyền của cầu sau
- Số lượng cầu sau
 
Kiểu ống
6900
i =3,333
01
10 Vành  bánh, lốp xe trên từng trục:
+ Trục trước:
+ Trục sau:
 
8.25-16, bánh đơn
8.25R16, bánh kép
11 Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
              - Hệ thống treo trước: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
              - Hệ thống treo sau: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá.
 
12
Mô tả hệ thống phanh trước/sau:
- Phanh chính: Cơ cấu phanh kiểu tang trống ở tất cả các bánh xe, dẫn động thủy lực, điều khiển khí nén.
 - Hệ thống phanh dừng: Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số.
13 Mô tả hệ thống lái:
-  Cấu lái kiểu trục vít - ê cui, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 18,6
14 Mô tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang
15 Hệ thống điện
- Ắc quy : 12Vx02
- Máy phát điện : 24V
     - Động cơ khởi động : 24V
16 Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
      - Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;
      - Đèn sau:  Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 01 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02 màu đỏ;
17 Mô tả Cabin:
- Kiểu ca bin                  : Kiểu lật
- Số lượng trong ca bin  : 03 người;        - Cửa ca bin: 02 cửa
18 Mô tả thùng hàng
18.1 Kiểu xitec Không thùng Xitec chở nước
18.2 Kích thước lòng thùng hàng: dài x rộng x cao
( mm)
- Thể tích xitec:
- 4430 x 1850 x 1120
6 m3
THÙNG CHUYÊN DÙNG
Xuất xứ Việt Nam
Hình dáng Kiểu elip, phía sau có thùng chứa bơm và phụ kiện (theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Thể tích xitec 6m3
Vật liệu chính + Thép Chịu mòn, chịu lực cao.
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu đỏ theo tiêu chuẩn xe chữa cháy.
Thép cường lực chịu ăn mòn cao độ dày 4-5mm.
Hệ thống phun nước rửa đường + 01 bơm lưu lượng 40m3/h nhập khẩu Trung Quốc phục vụ việc phun nước tưới rửa đường. Trích công suất truyền động từ hộp số động cơ xe.
+ 02 bép phun mỏ vịt có khớp bi chỉnh hướng phun lắp đặt vị trí đầu xe để phục vụ việc rửa đường.
+ 01 dàn phun với các đầu phun sương lắp đặt phía sau xe để phun nước chống bụi.
Hệ thống chữa cháy cứu hỏa + 01 bơm rời có gắn đầu nổ SHIBAURA xuất xứ Nhật Bản để phục vụ cho việc cứu hỏa chữa cháy.
+ 01 sung phun nước cứu hỏa lắp đặt phia trên bồn có sàn đứng.
+ Ống hút nước, van, các khớp nối nhanh đi kèm.
PHỤ KIỆN ĐI KÈM
Xe cơ sở 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; Radio AM/FM; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
Điều hòa: Có trang bị
Phụ kiện đi kèm Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dụng.