Xe chở bùn 3 khối Dongfeng nhập khẩu Euro 5

Xe chở bùn 3 khối Dongfeng nhập khẩu Euro 5
Xe chở bùn 3 khối Dongfeng nhập khẩu Euro 5, xe chở bùn Dongfeng nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc sản xuất năm 2018 với giá thành hợp lý chất lượng cao là sự lựa chọn tối ưu của chủ đầu tư. Xe ô tô chở bùn 3 khối với kích thước nhỏ gọn có thể đi vào được nhưng cung đường nhỏ hẹp để làm nhiệm vụ nạo vét chở bùn khai thông dòng chảy các kênh mương trong nội đô, nơi các tuyến đường nhỏ hẹp và nhiều phương tiện tham gia giao thông nên các loại xe chở bùn to không thể vào được, do đó cần đến các xe chở bùn 3 khối nhỏ gọn này. Quý khách hàng có nhu cầu đầu tư xe chở bùn 3 khối dongfeng thùng rời xin liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết. Xin cảm ơn!

• Mã SP: SP1404

• Nhóm sản phẩm: Xe ô tô chở bùn

• Tổng trọng lượng cho phép: 9.400 Kg

• Công thức bánh xe: Xe 4x2 (2 chân)

• Năm sản xuất: 2024 - 2025

• Hãng sản xuất: Dongfeng

• Khoảng giá: Từ 500 đến 800 triệu

• Tình trạng: Còn xe

• Lượt xem: 1365

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe

                                                                    GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM 
Loại phương tiện Ô tô chở bùn thùng rời 3 khối ( 3 m3 ) DONGFENG
Nhà nhập khẩu Công ty TNHH Thủy Vũ
Nước Sản xuất Trung Quốc
Năm Sản xuất 2018
THÔNG SỐ CHÍNH
KÍCH THƯỚC
Kích thước bao ngoài 5800 x 2180 x 2900 (mm)
Công thức bánh xe 4 x 2
Chiều dài cơ sở 3.800 mm
Khoảng sáng gầm xe 250 mm
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân 4850 Kg
Khối lượng cho phép chở 4530 Kg
Khối lượng toàn bộ 9400 Kg
Số chỗ ngồi 02 (kể cả người lái)
ĐỘNG CƠ
Model CY4BK151
Loại Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
Dung tích xy lanh 3856 cm3
Đường kính xi lanh x hành trình piston 108 x 112 (mm)
Tỉ số nén 18:1
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu 105/2800 (Kw/v/ph)
KHUNG XE
Hộp số -
Hộp số chính Kiểu Cơ khí, 05 số tiến + 01số lùi
Tỉ số truyền  
HỆ THỐNG LÁI
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
 
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
Hệ thống phanh dừng Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
HỆ THỐNG TREO
Treo trước Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
Treo sau Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
CẦU XE
Cầu trước Tiết diện ngang kiểu I
Cầu sau Kiểu Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
Tỉ số truyền 9.2
LỐP XE. 8.25R16
Số bánh Trước : Đơn (02) – Sau : Đơn
CA BIN Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
                                                             TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
Tốc độ tối đa 90 Km/h
Khả năng leo dốc 31 %
THÔNG SỐ KHÁC
Hệ thống điện 24V, 60 Ah x 2
Dung tích bình nhiên liệu 100 L
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) Bộ truyền lực PTO
Kiểu truyền động Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
Kiểu điều khiển Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
Thiết bị của bảng điều khiển Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở