Động cơ |
- NSX: SINOTRUK - CNHTC
- Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO II.
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.
- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian.
- Công suất max:273kw ( 371HP)
- Mômen max: 1500Nm/1100v/ph.
- Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm.
- Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1. |
Li hợp |
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
Hộp số |
- Kiểu loại: HW, có bộ đồng tốc, 2 cấp tiến, lùi. |
Cầu trước |
- Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc. |
Cầu sau |
`- Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc vi sai hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau.
- Tải trọng 16x2 tấn.
- Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ÁO). |
Khung xe |
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê nguội. |
Hệ thống treo |
- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
- Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng. |
Hệ thống lái |
- ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.
- Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1. |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén.
- Phanh đỗ xe (phanh khẩn cấp): Phanh lốc kê dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau.
- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ. |
Bánh xe và kiểu loại |
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.
- Cỡ lốp: 12.00R-20. |
Cabin |
- Cabin tiêu chuẩn, Cabin HW76 kép có giường nằm, A/C |
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw.
- Máy phát điện 28V, 1500W.
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah. |
Kích thước (mm) |
- kích thước xe: 10100 x 2500 x 3950
- Chiều dài cơ sở: 4050 + 1350.
- Vệt bánh xe trước: 2041.
- Vệt bánh xe sau: 1860.
- Nhô trước: 1500.
- Nhô sau: 2207.
- Kích thước tổng thể: 8682 x 2496 x 3862. |
Trọng lượng (kg) |
- Tải trọng: 9370/8370.
- Tự trọng xe chassi: 15500.
- Tổng trọng lượng: 25000.
- Tải trọng phân bố lên trục trước: 7000.
- Tải trọng phân bố lên trục sau: 9000x2. |
Đặc tích chuyển động |
- Tốc độ lớn nhất: 90 km/h.
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 32%.
- Khoảng sáng gầm xe: 314mm.
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 20m.
- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km). |
Thùng nhiên liệu |
- Thùng dầu làm bằng hợp kim, có khoá nắp thùng, khung bảo vệ thùng dầu.
- Dung tích 400 L. |
HỆ THỐNG THÙNG TRỘN BÊ TÔNG |
Thùng trộn |
- Thể tích hình học: 16.8 m3
- Thể tích hữu dụng: 12 m3
- Độ nghiêng của thùng trộn: 13.50
- Tốc độ quay của thùng trộn: 0-16 v/ph.
- Dung tích thùng nước: 400 L
- Độ dày thành thùng: 8 mm.
- Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại (%): 0%
- Tỷ lệ lấp đầy: 60,81%
- Tốc độ nạp bê tông: ≥ 3 m3/ph
- Tốc độ xả bê tông: ≥ 2,7 m3/ph |
Hệ thống thủy lực |
- Bơm thủy lực:
· Hãng/Nước: PMP/ Ý
- Motor thủy lực:
· Hãng/Nước: PMP/Ý
|